Bộ lưu điện SANTAK 3C15KS-LCD sử dụng bộ tín hiệu số DSP tiên tiến, độ ổn định và tin cậy cao.
Thiết kế với nhiều tùy chọn theo nhu cầu của người dùng như:
- Tùy chọn chức năng kết nối song song nâng công suất, dự phòng đa tầng N+X lên đến 3 UPS
- Tùy chọn chức năng tắt nguồn khẩn cấp EPO đáp ứng nhu cầu tích hợp hệ thống cấp nguồn liên tục với hệ thống PCCC
- Tùy chọn công tắc bảo dưỡng nóng (Maintenance Bypass Switch) giúp cho việc bảo trì bảo dưỡng UPS, sửa chữa UPS trở nên dễ dàng hơn ngay cả khi thiết bị tải vẫn cần nguồn để sử dụng
- Tùy chọn giao thức quản lý giám sát:
** NMC card (Quản lý giám sát UPS qua mạng LAN, kèm phần mềm hỗ trợ tự động shutdown an toàn hệ điều hành theo cấu hình cài đặt của người quản trị vận hành),
** AS400 card (Relay card): Ngõ ra các rơ le theo trạng thái hoạt động của UPS giúp cho việc tích hợp UPS với hệ thống giám sát, điều khiển công nghiệp được thuận tiện hơn
- Quản lý ắc quy thông minh: Giúp cho ắc quy có tuổi thọ được tốt hơn, cấu hình ắc quy linh hoạt giúp chi phí vận hành sử dụng được hiệu quả
Thông số kỹ thuật bộ lưu điện SANTAK 15kVA (3C15KS-LCD)
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220VAC (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 208VAC ~ 476VAC (120VAC ~ 275 VAC: Đầy tải) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 15 KVA/ 13.5 KW |
Điện áp | 220VAC± 1% có thể cấu hình 230/240VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | >93.5% battery (>98% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% sau 10 phút hoặc 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 0,5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Tùy chọn theo yêu cầu |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài và công suất tải sử dụng |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED và màn hình LCD hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | >50 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
Chuẩn an toàn | IEC62040-1 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 616 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 30,5 |